Dịch vụ » Nhập khẩu nguồn phóng xạ chuẩn liều máy SPECT, PET/CT sử dụng chuẩn đoán ung thư trong bệnh viện
Mô tả:
Nhập khẩu nguồn phóng xạ chuẩn liều máy SPECT, PET/CT sử dụng chuẩn đoán ung thư trong bệnh việnNhóm dịch vụ đã thực hiện: [nhập khẩu nguồn phóng xạ::nhập khẩu nguồn phóng xạ]
Tóm tắt: Tư vấn về việc nhập khẩu nguồn phóng xạ.
Tag: nhập khẩu nguồn phóng xạ,CÁC DỊCH VỤ KHÁC CÙNG LOẠI:








Giá bán : thỏa thuận, vui lòng liên hệ: 0976 275 983/ 0941 88 99 83 hoặc email: tuvanatbx@gmail.com - Mr. Hoàng Anh Quý!
Chi tiết sản phẩm & dịch vụ :
HEGL-0132 |
Nguồn chuẩn liều YHHN |
|
Xuất xứ: Eckert & Ziegler- Mỹ |
|
Nguồn chuẩn liều YHHN dùng cho |
|
máy PET/CT của GE,l Ge-68, 55 |
|
MBq(1.49 mCi) GE Discovery ST |
|
|
A3525-2-10M |
Nguồn chuẩn liều YHHN |
|
Xuất xứ: Eckert & Ziegler- Mỹ |
|
Nguồn chuẩn liểu YHHN dùng cho |
|
máy SPECT/CT của GE |
|
MED3709, Co-57, 10 mCi with |
|
PB-Shipper 6 sided lead |
HỖ TRỢ CẤP GIẤY PHÉP SỬ DỤNG NGUỒN PHÓNG XẠ |
|||
|
Tư vấn, lập Hồ sơ xin cấp phép |
|
|
|
Tư vấn, lập Hồ sơ xin cấp phép, Xây |
|
|
|
dựng quy trình sử dụng nguồn phóng |
Bộ HS |
1 |
|
xạ. |
|
|
|
Xây dựng Kế hoạch ứng phó sự cố |
KH |
1 |
|
bức xạ trong sử dụng nguồn phóng xạ |
||
|
|
|
|
|
Khảo sát, đánh giá an toàn tại hiện |
Nguồn |
2 |
|
trường |
||
|
|
|
|
|
Lập hồ sơ xin cấp chứng chỉ người |
|
|
|
phụ trách an toàn (Nộp tại Cục An |
Bộ HS |
1 |
|
toàn bức xạ & hạt nhân) |
|
|
|
Đào tạo an toàn bức xạ |
|
|
|
Đào tạo An toàn bức xạ cho nhân viên |
|
|
|
bức xạ và cấp chứng chỉ đào tạo. |
Nhân |
|
|
Theo nội dung 3, Phụ lục I, Thông tư |
2 |
|
|
viên |
||
|
34/2014/TT/BKHCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đào tạo bổ sung cho người phụ trách |
|
|||
|
|
ATBX (Người PTAT phải được đào |
|
|||
|
|
tạo chương trình ATBX cơ bản cho |
Nhân |
|||
|
NVBX) |
viên |
||||
|
||||||
|
|
Theo nội dung 14, Phụ lục I, Thông |
|
|||
|
|
tư 34/2014/TT/BKHCN |
|
|||
|
|
Liều kế cá nhân |
LK |
|||
|
|
Công dụng: |
|
|
||
|
|
Liều kế cá nhân là trang thiết bị bảo |
|
|||
|
|
hộ lao động cho nhân viên làm việc |
|
|||
|
|
trong môi trường bức xạ |
|
|||
|
|
Loại liều kế: nhiệt huỳnh quang (TLD) |
|
|||
|
|
MTS-N:LiF(Mg,Ti) |
|
|||
|
|
Đặc trưng kỹ thuật: |
|
|
||
|
|
Đo được 3 chỉ tiêu : liều hiệu dụng |
|
|||
|
|
toàn thân Hp(10); liều tương đương |
|
|||
|
|
da Hp(0.07); Liều tương đương mắt |
|
|||
|
|
Hp(3) |
|
|||
|
|
Mỗi liều kế cung cấp bao gồm: |
|
|
||
|
|
03 chip đo liều nhiệt huỳnh quang |
|
|||
|
|
TLD MTS-N:LiF(Mg,Ti), độ lệch |
|
|||
|
|
chuẩn 5% ; vỏ liều kế, quai đeo. |
|
|||
|
|
Dịch vụ đọc liều chiếu xạ cá nhân |
LK |
|||
|
|
Đọc và phân tích kết quả cho liều kế |
|
|||
|
|
định kỳ 3 tháng/ lần x 4 lần/ năm x 1 |
|
|||
|
|
năm. |
|
|||
|
|
Đọc và trả kết quả trong vòng 3-5 |
|
|||
|
|
ngày kể từ ngày nhận được liều kế. |
|
|||
|
|
Phí và lệ phí cấp phép |
|
|||
|
|
Căn cứ theo Thông tư 287/2016/TT- |
|
|||
|
|
BTC |
|
|||
|
|
Lệ phí thẩm định cấp phép sử dụng |
Nguồn |
|||
|
|
nguồn phóng xạ |
|
|||
|
|
|
||||
|
|
Lệ phí cấp chứng chỉ người phụ trách |
CC |
|||
|
|
an toàn |
|
|||
|
|
|
||||
|
|
Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố |
CC |